Analytic
Báo Dân tộc và Phát triẻn
Chuyên trang

Dân tộc - Tôn giáo với sự phát triển của đất nước

Tin tức

Các trường đại học công bố điểm xét tuyển ngành Sức khỏe, ngành Sư phạm

P. Ngọc - 17:31, 26/08/2021

Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố điểm sàn, đã có nhiều trường đại học công bố điểm xét tuyển các ngành Sức khỏe, ngành Sư phạm năm 2021.

Ảnh minh họa/INT
Ảnh minh họa/INT

Các trường đại học công bố điểm xét tuyển ngành Sức khỏe, ngành Sư phạm, cụ thể như sau:

* Trường Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

Theo thông báo của Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội, điểm xét tuyển các ngành sư phạm Trường Đại học Giáo dục, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh trình độ đại học năm 2021 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi như sau:

STT

Nhóm ngành

Ngành

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm ngưỡng ĐBCLĐV

Ghi chú

1

GD1

- Sư phạm Toán

- Sư phạm Vật lý

- Sư phạm Hoá học

- Sư phạm Sinh học

- Sư phạm Khoa học Tự nhiên

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

20.0

2

GD2

- Sư phạm Ngữ văn

- Sư phạm Lịch sử

- Sư phạm Lịch sử và Địa lý

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

20.0

3

GD3

- Khoa học giáo dục

- Quản trị Chất lượng giáo dục

- Quản trị Công nghệ giáo dục

- Quản trị trường học

- Tham vấn học đường

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

19.0

Theo Công văn số 1422/QĐ-ĐT, ngày

03/08/2021 của Trường ĐHGD

4

GD4

Giáo dục Tiểu học

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

20.0

5

GD5

Giáo dục Mầm non

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

19.5

Thí sinh phải tham gia và có kết quả “Đạt” ở bài đánh giá năng khiếu của Trường ĐHGD



* Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng (HIU) công bố điểm sàn xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.

Các trường đại học công bố điểm xét tuyển ngành Sức khỏe, ngành Sư phạm 1

* Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (Mã trường BVU) công bố điểm nhận hồ sơ (điểm sàn) xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Stt

Tên ngành/

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm nhận hồ sơ ĐKXT

1

Quản trị kinh doanh, 4 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn

- Quản trị truyền thông đa phương tiện

- Kinh doanh quốc tế

7340101

A00, C00, C20, D01

15

2

Kế toán, 2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

7340301

A00, A09, C04, D01

15

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D09, D01

15

4

Bất động sản

7340116

A00, C04, C01, D01

15

5

Marketing, 3 chuyên ngành:

- Marketing thương hiệu

- Digital marketing

- Marketing và tổ chức sự kiện

7340115

A00, A09, C01, D01

15

6

Luật, 3 chuyên ngành:

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật kinh tế

7380101

A00, A01, C00, D01

15

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng,

3 chuyên ngành:

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Tổ chức quản lý cảng - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế

- Kinh tế vận tải

7510605

A00, C00, C04, D01

15

8

Đông phương học, 3 chuyên ngành:

- Đông phương học

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

C00, C20, D01, C19

15

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00, C20, D01, D15

15

10

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01, D01, D14, D15

15

11

Tâm lý học

7310401

C00, C20, D01, D15

15

12

Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

A00, A01, A02, D01

15

13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00, A01, A02, D01

15

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, A02, D01

15

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,

3 chuyên ngành:

- Điện công nghiệp và dân dụng

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hóa

7510301

A00, A01, A02, D01

15

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510102

A00, A01, A02, C01

15

17

Công nghệ kỹ thuật hoá học,

3 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật hoá học

- Công nghệ hóa dầu

- Công nghệ môi trường

7510401

A00, A01, B00, D07

15

18

Công nghệ thực phẩm, 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thực phẩm

- Quản lý chất lượng thực phẩm

7540101

A00, B00, B03, C08

15

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, C00, C20, D01

15

20

Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành:

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201

A00, C00, C20, D01

15

21

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, C00, C01, D01

15

22

Dược học

7720201

A00, B00, B08, C08

21

23

Điều dưỡng

7720301

A00, B00, B08, C08

19

Điểm nhận hồ sơ nêu trên của Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu áp dụng cho thí sinh là học sinh THPT khu vực 3. Mức chênh lệch điểm nhân hồ sơ giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.