Theo Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, năm học 2024-2025, có hơn 106.000 học sinh đăng ký dự tuyển vào lớp 10 công lập. Hà Nội sẽ tuyển 81.000 em, tương đương 61% tổng số học sinh tốt nghiệp. Căn cứ chỉ tiêu và số lượng học sinh đăng ký, học sinh có thể biết được "tỷ lệ chọi" vào từng trường.
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT không chuyên năm học 2024-2025 tại Hà Nội sẽ diễn ra vào ngày 8 và 9/6 với 3 môn thi Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ. Thí sinh thi trường chuyên và hệ song bằng sẽ thi thêm ngày 10 và 11/6.
Mỗi học sinh được đăng ký nguyện vọng dự tuyển vào tối đa 3 trường THPT công lập, xếp theo thứ tự nguyện vọng 1, nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3. Trong đó, nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 phải thuộc khu vực tuyển sinh theo quy định, nguyện vọng 3 có thể thuộc một khu vực tuyển sinh bất kỳ. Học sinh không được thay đổi nguyện vọng dự tuyển sau khi đã đăng ký.
Dưới đây là tỉ lệ chọi vào lớp 10 THPT công lập Hà Nội năm năm học 2024-2025:
TT | Tên trường | Chỉ tiêu 2024 | Số NV1 | Tỷ lệ chọi | Thứ hạng |
| KHU VỰC 1 | | | | |
| Ba Đình | | | | |
1 | THPT Phan Đình Phùng | 675 | 1332 | 1,97 | 18 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 675 | 866 | 1,28 | 73 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 675 | 1184 | 1,75 | 27 |
| Tây Hồ | | | | |
4 | THPT Tây Hồ | 675 | 1448 | 2,15 | 10 |
5 | THPT Chu Văn An | 360 | 579 | 1,61 | 35 |
| KHU VỰC 2 | | | | |
| Hoàn Kiếm | | | | |
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 675 | 1034 | 1,53 | 38 |
7 | THPT Việt Đức | 810 | 1227 | 1,51 | 43 |
| Hai Bà Trưng | | | | |
8 | THPT Thăng Long | 675 | 1363 | 2,02 | 17 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 720 | 1337 | 1,86 | 23 |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 675 | 554 | 0,82 | 112 |
| KHU VỰC 3 | | | | |
| Đống Đa | | | | |
11 | THPT Đống Đa | 675 | 1030 | 1,53 | 40 |
12 | THPT Kim Liên | 675 | 1410 | 2,09 | 12 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 675 | 1024 | 1,52 | 42 |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 675 | 940 | 1,39 | 58 |
| Thanh Xuân | | | | |
15 | THPT Nhân Chính | 585 | 1406 | 2,40 | 4 |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 675 | 1236 | 1,83 | 25 |
17 | THPT Khương Đình | 675 | 991 | 1,47 | 50 |
18 | THPT Khương Hạ | 400 | 936 | 2,34 | 6 |
| Cầu Giấy | | | | |
19 | THPT Cầu Giấy | 675 | 1249 | 1,85 | 24 |
20 | THPT Yên Hòa | 675 | 2097 | 3,11 | 1 |
| KHU VỰC 4 | | | | |
| Hoàng Mai | | | | |
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | 675 | 1607 | 2,38 | 5 |
22 | THPT Trương Định | 675 | 980 | 1,45 | 51 |
23 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 675 | 1177 | 1,74 | 28 |
| Thanh Trì | | | | |
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | 675 | 888 | 1,32 | 69 |
25 | THPT Ngọc Hồi | 675 | 1406 | 2,08 | 13 |
26 | THPT Đông Mỹ | 675 | 560 | 0,83 | 111 |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 630 | 463 | 0,73 | 116 |
| KHU VỰC 5 | | | | |
| Long Biên | | | | |
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 | 1143 | 1,69 | 32 |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | 495 | 570 | 1,15 | 90 |
30 | THPT Thạch Bàn | 675 | 1157 | 1,71 | 30 |
31 | THPT Phúc Lợi | 675 | 919 | 1,36 | 64 |
| Gia Lâm | | | | |
32 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 675 | 728 | 1,08 | 102 |
33 | THPT Dương Xá | 630 | 1278 | 2,03 | 15 |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 630 | 1355 | 2,15 | 9 |
35 | THPT Yên Viên | 630 | 1296 | 2,06 | 14 |
| KHU VỰC 6 | | | | |
| Sóc Sơn | | | | |
36 | THPT Đa Phúc | 540 | 829 | 1,54 | 37 |
37 | THPT Kim Anh | 675 | 947 | 1,40 | 56 |
38 | THPT Minh Phú | 495 | 836 | 1,69 | 33 |
39 | THPT Sóc Sơn | 675 | 909 | 1,35 | 66 |
40 | THPT Trung Giã | 630 | 715 | 1,13 | 95 |
41 | THPT Xuân Giang | 540 | 938 | 1,74 | 29 |
| Đông Anh | | | | |
42 | THPT Bắc Thăng Long | 675 | 821 | 1,22 | 82 |
43 | THPT Cổ Loa | 675 | 930 | 1,38 | 59 |
44 | THPT Đông Anh | 675 | 1369 | 2,03 | 16 |
45 | THPT Liên Hà | 675 | 828 | 1,23 | 78 |
46 | THPT Vân Nội | 675 | 1211 | 1,79 | 26 |
| Mê Linh | | | | |
47 | THPT Mê Linh | 585 | 793 | 1,36 | 65 |
48 | THPT Quang Minh | 540 | 628 | 1,16 | 88 |
49 | THPT Tiền Phong | 495 | 717 | 1,45 | 52 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 495 | 563 | 1,14 | 94 |
51 | THPT Tự Lập | 540 | 438 | 0,81 | 113 |
52 | THPT Yên Lãng | 495 | 564 | 1,14 | 91 |
| KHU VỰC 7 | | | | |
| Bắc Từ Liêm | | | | |
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | 1469 | 2,18 | 8 |
54 | THPT Xuân Đỉnh | 675 | 1303 | 1,93 | 22 |
55 | THPT Thượng Cát | 540 | 816 | 1,51 | 44 |
| Nam Từ Liêm | | | | |
56 | THPT Đại Mỗ | 675 | 1151 | 1,71 | 31 |
57 | THPT Trung Văn | 675 | 769 | 1,14 | 92 |
58 | THPT Xuân Phương | 675 | 1018 | 1,51 | 45 |
59 | THPT Mỹ Đình | 675 | 1329 | 1,97 | 19 |
| Hoài Đức | | | | |
60 | THPT Hoài Đức A | 630 | 816 | 1,30 | 71 |
61 | THPT Hoài Đức B | 675 | 1028 | 1,52 | 41 |
62 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 585 | 820 | 1,40 | 57 |
63 | THT Hoài Đức C | 495 | 1039 | 2,10 | 11 |
| Đan Phượng | | | | |
64 | THPT Đan Phượng | 675 | 763 | 1,13 | 97 |
65 | THPT Hồng Thái | 585 | 574 | 0,98 | 108 |
66 | THPT Tân Lập | 585 | 801 | 1,37 | 61 |
67 | THPT Thọ Xuân | 450 | 672 | 1,49 | 48 |
| KHU VỰC 8 | | | | |
| Phúc Thọ | | | | |
68 | THPT Ngọc Tảo | 675 | 739 | 1,09 | 100 |
69 | THPT Phúc Thọ | 675 | 906 | 1,34 | 67 |
70 | THPT Vân Cốc | 585 | 733 | 1,25 | 74 |
| Sơn Tây | | | | |
71 | THPT Tùng Thiện | 675 | 1017 | 1,51 | 46 |
72 | THPT Xuân Khanh | 540 | 530 | 0,98 | 107 |
73 | THPT Sơn Tây | 270 | 622 | 2,30 | 7 |
| Ba Vì | | | | |
74 | THPT Ba Vì | 630 | 644 | 1,02 | 104 |
75 | THPT Bất Bạt | 450 | 425 | 0,94 | 109 |
76 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | 171 | 1,22 | 79 |
77 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 675 | 1032 | 1,53 | 39 |
78 | THPT Quảng Oai | 675 | 1000 | 1,48 | 49 |
79 | THPT Minh Quang | 540 | 342 | 0,63 | 117 |
| KHU VỰC 9 | | | | |
| Thạch Thất | | | | |
80 | THPT Bắc Lương Sơn | 495 | 379 | 0,77 | 115 |
81 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 585 | 971 | 1,66 | 34 |
82 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 675 | 834 | 1,24 | 76 |
83 | THPT Thạch Thất | 675 | 783 | 1,16 | 89 |
84 | THPT Minh Hà | 450 | 533 | 1,18 | 85 |
| Quốc Oai | | | | |
85 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 585 | 712 | 1,22 | 81 |
86 | THPT Minh Khai | 675 | 1050 | 1,56 | 36 |
87 | THPT Quốc Oai | 675 | 921 | 1,36 | 62 |
88 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 630 | 712 | 1,13 | 98 |
| KHU VỰC 10 | | | | |
| Hà Đông | | | | |
89 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 675 | 1957 | 2,90 | 2 |
90 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 675 | 1313 | 1,95 | 21 |
91 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 675 | 1718 | 2,55 | 3 |
| Chương Mỹ | | | | |
92 | THPT Chúc Động | 675 | 787 | 1,17 | 87 |
93 | THPT Chương Mỹ A | 675 | 870 | 1,29 | 72 |
94 | THPT Chương Mỹ B | 675 | 768 | 1,14 | 93 |
95 | THPT Xuân Mai | 675 | 957 | 1,42 | 55 |
96 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 675 | 898 | 1,33 | 68 |
| Thanh Oai | | | | |
97 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 675 | 824 | 1,22 | 80 |
98 | THPT Thanh Oai A | 630 | 1239 | 1,97 | 20 |
99 | THPT Thanh Oai B | 675 | 959 | 1,42 | 54 |
| KHU VỰC 11 | | | | |
| Thường Tín | | | | |
100 | THPT Thường Tín | 675 | 721 | 1,07 | 103 |
101 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 540 | 598 | 1,11 | 99 |
102 | THPT Lý Tử Tấn | 585 | 878 | 1,50 | 47 |
103 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 585 | 845 | 1,44 | 53 |
104 | THPT Vân Tảo | 540 | 736 | 1,36 | 63 |
| Phú Xuyên | | | | |
105 | THPT Đồng Quan | 540 | 648 | 1,20 | 83 |
106 | THPT Phú Xuyên A | 675 | 795 | 1,18 | 86 |
107 | THPT Phú Xuyên B | 675 | 765 | 1,13 | 96 |
108 | THPT Tân Dân | 495 | 593 | 1,20 | 84 |
| KHU VỰC 12 | | | | |
| Mỹ Đức | | | | |
109 | THPT Hợp Thanh | 585 | 584 | 1,00 | 106 |
110 | THPT Mỹ Đức A | 675 | 844 | 1,25 | 75 |
111 | THPT Mỹ Đức B | 630 | 825 | 1,31 | 70 |
112 | THPT Mỹ Đức C | 540 | 590 | 1,09 | 101 |
| Ứng Hòa | | | | |
113 | THPT Đại Cường | 360 | 283 | 0,79 | 114 |
114 | THPT Lưu Hoàng | 450 | 374 | 0,83 | 110 |
115 | THPT Trần Đăng Ninh | 540 | 741 | 1,37 | 60 |
116 | THPT Ứng Hòa A | 540 | 665 | 1,23 | 77 |
117 | THPT Ứng Hòa B | 450 | 455 | 1,01 | 105 |